Bảng giá niêm yết Hệ thống Nha khoa Đại Nam
BẢNG GIÁ KHÁM VÀ TƯ VẤN
Thăm khám nha khoa định kỳ để phát hiện những bệnh lý răng miệng kịp thời và được bác sĩ tư vấn phương pháp điều trị phù hợp. Dưới đây là bảng giá Thăm khám và tư vấn tại Nha khoa Đại Nam.
BẢNG GIÁ KHÁM VÀ TƯ VẤN | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ | ĐƠN VỊ |
Khám và tư vấn | Miễn phí | 1 khách |
Chụp X - Quang | Miễn phí | 2 hàm |
Chụp Panoramic (Miễn phí khi niềng) | 300.000 | 2 hàm |
Chụp Cephalo (Miễn phí khi niềng) | 300.000 | 2 hàm |
Chụp CT (Miễn phí khi cấy Implant) | 500.000 | 2 hàm |
BẢNG GIÁ TRỒNG RĂNG IMPLANT
Trồng răng Implant là phương pháp phục hình răng hiện đại nhất dành cho những bệnh nhân mất răng vĩnh viễn. Tại Nha khoa Đại Nam, chi phí trồng răng Implant đã bao gồm trụ Implant và khớp nối Abutment. Tất cả các dòng trụ Implant đều được Nha khoa Đại Nam nhập khẩu trực tiếp, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chất lượng và cam kết bảo hành trọn đời.
TRỒNG RĂNG IMPLANT TỪNG TRỤ | |||
---|---|---|---|
LOẠI TRỤ | GIÁ (VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Megagen – Active (Hàn Quốc) | 18.800.000 | 800 | 1 Implant |
Kontact (Pháp) | 23.500.000 | 1.000 | 1 Implant |
Nobel Biocare – Active (Hoa Kỳ) | 35.250.000 | 1.500 | 1 Implant |
Straumann(Thụy Sĩ) | 35.250.000 | 1.500 | 1 Implant |
Zygoma 1 trụ (Thụy Sĩ) | 100.000.000 | 4.250 | 1 Implant |
BẢNG GIÁ TRỒNG IMPLANT TOÀN HÀM
Đối với những bệnh nhân mất nhiều răng hoặc mất toàn bộ răng thì phục hình răng bằng phương pháp trồng răng toàn hàm All On 4, All On 6, là sự chọn tốt nhất. Phương pháp này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn tối ưu hóa chi phí điều trị so với trồng Implant từng trụ.
BẢNG GIÁ TRỒNG RĂNG TOÀN HÀM | |||
---|---|---|---|
ALL ON 4 | GIÁ (VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Megagen (Hàn Quốc) | 141.000.000 | 6000 | 1 hàm |
Kontact (Pháp) | 152.750.000 | 6.500 | 1 hàm |
Nobel Biocare (Hoa Kỳ) | 282.000.000 | 12.000 | 1 hàm |
Straumann (Thụy sĩ) | 282.000.000 | 12.000 | 1 hàm |
Zygoma Implant toàn hàm | 500.000.000 | 21.270 | 1 hàm |
ALL ON 6 | GIÁ (VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Megagen (Hàn Quốc) | 176.250.000 | 7.500 | 1 hàm |
Kontact (Pháp) | 199.750.000 | 8.500 | 1 hàm |
Nobel Biocare (Hoa Kỳ) | 329.000.000 | 14.000 | 1 hàm |
Straumann (Thụy sĩ) | 329.000.000 | 14.000 | 1 hàm |
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ LÊN IMPLANT ALL ON X | GIÁ (VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Thanh Bar: Khung hàm titan có cùi All On 4 (Chưa tính răng sứ) | 30.000.000 | 1.277 | 1 hàm |
Thanh Bar: Khung hàm titan có cùi All On 6 (Chưa tính răng sứ) | 45.000.000 | 1.914 | 1 hàm |
Răng sứ (Theo bảng giá răng sứ) | |||
LÀM LẠI RĂNG COMPOSITE TRÊN ALL ON X | GIÁ (VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Thanh bar không có cùi | 20.000.000 | 851 | 1 hàm |
Răng sinh học trên hàm nhựa | 1.000.000 | 42,55 | 1 hàm |
PHỤC HÌNH RĂNG IMPLANT ALL ON X (ĐÃ CẮM NƠI KHÁC) | GIÁ (VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Muiti/Cylender (Chưa thanh bar và răng) | 11.750.000 - 14.110.000 | 500 - 600 | 1 trụ |
BẢNG GIÁ GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANG, GHÉP NƯỚU
Một số bệnh nhân do bị mất răng quá lâu dẫn đến xương hàm tiêu biến thì cần phải tiến hành ghép xương hàm trước khi trồng trụ Implant. Điều này đảm bảo răng trụ Implant tích hợp với xương hàm vững chắc nhất, và có khả năng chịu lực nhai tốt nhất, ngăn ngừa tình trạng chân trụ Implant bị hở sau này.
BẢNG GIÁ GHÉP NƯỚU - GHÉP XƯƠNG - NÂNG XOANG | |||
---|---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ (VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Nhổ răng - ghép xương | 5.000.000 | 213 | 1 răng |
Nhổ răng - ghép màn huyết tương | 5.000.000 | 213 | 1 răng |
Ghép nướu | 5.000.000 | 213 | 1 răng |
Ghép Alloderm | 6.000.000 | 255 | 1 miếng |
Ghép Mucoderm | 5.640.000 | 240 | 1 miếng |
Ghép xương bột nhân tạo và màng xương | 4.700.000 | 200 | 1 răng |
Ghép xương khối (xương cằm, xương cành cao, xương chậu) | 40.000.000 | 1700 | 1 lần làm |
Nâng xoang kín | 7.050.000 | 300 | 1 răng |
Nâng xoang hở | 23.500.000 - 47.000.000 | 1.000 - 2.000 | 1 vị trí |
Abutment sứ (cộng thêm) | 2.303.000 | 98 | 1 răng |
Abutment kim loại (đặt Implant ở nơi khác) | 7.050.000 - 9.400.000 | 300 - 400 | 1 răng |
Abutment sứ (đặt Implant ở nơi khác) | 9.400.000 - 11.750.000 | 400 - 500 | 1 răng |
Tháo Implant | 2.303.000 | 98 | 1 trụ |
Tiền mê | 5.000.000 | 213 | 1 liệu trình |
Gây mê toàn phần | 15.000.000 - 30.000.000 | 638 - 1.276 | 1 liệu trình |
BẢNG GIÁ PHỤC HÌNH THÁO LẮP
Răng giả tháo lắp là phương pháp phục hình răng dành cho những người bị mất 1 hoặc nhiều răng. Phương pháp này giúp phục hình chức năng ăn nhai và độ thẩm mỹ cơ bản, với chi phí tiết kiệm nhất, nên được nhiều khách hàng quan tâm. Hàm giả tháo lắp gồm hai phần: Khung răng và răng giả. Nha khoa Đại Nam có nhiều loại hàm khung và răng giả khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
BẢNG GIÁ PHỤC HÌNH THÁO LẮP | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ | ĐƠN VỊ |
Tháo lắp nhựa, Composite | 300.000 - 500.000 | 1 răng |
Răng sứ tháo lắp | 800.000 | 1 răng |
Hàm khung tiêu chuẩn | 2.000.000 | 1 răng |
Hàm khung Crom Coban | 3.000.000 | 1 hàm |
Hàm dẻo | 2.000.000 | 1 hàm |
Vá hàm | 500.000 | 1 lần |
BẢNG GIÁ BỌC RĂNG SỨ
Bọc răng sứ là một kỹ thuật phục hình nhằm tái tạo thẩm mỹ và chức năng của răng. Nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, Nha khoa Đại Nam có rất nhiều dòng răng sứ kim loại và toàn sứ thuộc các phân khúc khác nhau, từ bình dân đến cao cấp. Đặc biệt, Nha khoa Đại Nam sở hữu labo chế tác răng sứ riêng, giúp tạo ra những chiếc răng sứ với độ thẩm mỹ và tính chính xác cao nhất, trong thời gian ngắn nhất.
BẢNG GIÁ RĂNG SỨ THẨM MỸ | |||
---|---|---|---|
BỌC RĂNG SỨ | GIÁ/1 RĂNG | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH |
Răng sứ Mỹ | 1.000.000 | Mỹ | 3 năm |
Răng sứ Titan | 2.000.000 | Mỹ | 6 năm |
Răng sứ Zirconia Crystal | 4.000.000 | Đức | 8 năm |
Răng toàn sứ Cercon | 5.000.000 | Đức | 10 năm |
Răng sứ Cercon Heat (HT)/ XT | 6.000.000 | Đức | 12 năm |
Răng Sứ Diamond (Kim Cương) | 7.000.000 | Mỹ | 15 năm |
Răng sứ Emax | 7.000.000 | Đức | 15 năm |
Răng sứ Lava Plus – 3M ESPE | 8.000.000 | Mỹ | 15 năm |
Răng Sứ Diamond VITA | 10.000.000 | Mỹ | 20 năm |
Răng sứ Ngọc Trai | 10.000.000 | Mỹ | 20 năm |
Răng sứ Quý Kim | 12.000.000 | Mỹ | 25 năm |
Răng sứ Nano | 12.000.000 | Mỹ | 25 năm |
Răng sứ Nacera | 15.000.000 | Mỹ | 30 năm |
Răng sứ Diamond Plus | 20.000.000 | Mỹ | Vĩnh viễn |
InLay | 5.000.000 | Mỹ | 10 năm |
OnLay | 5.000.000 | Mỹ | 10 năm |
OverLay | 5.000.000 | Mỹ | 10 năm |
DÁN SỨ | GIÁ/1 RĂNG | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH |
Mặt dán sứ Emax | 8.000.000 | Đức | 10 năm |
Mặt dán sứ LiSi | 10.000.000 | Mỹ | 20 năm |
Mặt dán sứ Diamond Vita | 12.000.000 | Mỹ | 25 năm |
Dán sứ Nano | 15.000.000 | Mỹ | 30 năm |
CÙI GIẢ | GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ | |
Cùi giả tiêu chuẩn | 500.000 | 1 răng | |
Cùi giả Titan | 800.000 | 1 răng | |
Cùi gải Titan phủ sứ | 1.000.000 | 1 răng | |
Cùi giả Cercon | 4.000.000 | 1 răng | |
Chốt sợi thủy tinh | 1.000.000 - 1.500.000 | 1 răng |
BẢNG GIÁ CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG
Niềng răng là phương pháp chỉnh nha nhằm sở hữu nụ cười tự tin và rạng rỡ. Nha khoa Đại Nam có nhiều phương pháp chỉnh nha khác nhau như: Niềng răng mắc cài kim loại, Niềng răng mắc cài sứ, Niềng răng Invisalign,... cho cả trẻ em và người trưởng thành. Mỗi phương pháp có chi phí khác nhau.
BẢNG GIÁ CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG | ||
---|---|---|
CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG | GIÁ | ĐƠN VỊ |
Khám chụp phim, tư vấn: Có niềng | Miễn phí | 1 liệu trình |
Khám chụp phim, tư vấn: Không niềng | 500.000 | 1 liệu trình |
Niềng răng mắc cài kim loại tiêu chuẩn | 35.000.000 - 38.000.000 | 2 hàm |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc | 43.000.000 | 2 hàm |
Niềng răng mắc cài sứ (3M) tiêu chuẩn | 50.000.000 | 2 hàm |
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc | 55.000.000 | 2 hàm |
Khí cụ nong hàm | 5.000.000 - 10.000.000 | 1 hàm |
Minivis | 1.500.000 - 2.000.000 | 1 vít |
NIỀNG RĂNG TRONG SUỐT INVISALIGN MỸ | GIÁ | ĐƠN VỊ |
Thăm khám tư vấn | Miễn phí | Lần |
Scan | Miễn phí | Lần |
Clincheck - mô phỏng kết quả (Chốt dịch vụ) | Miễn phí | Lần |
Clincheck - mô phỏng kết quả (hủy dịch vụ) | 5.000.000 | Lần |
Gói Express (Tức thì) | 34.000.000 | 2 hàm |
Gói Lite (Nhẹ) | 69.000.000 | 2 hàm |
Gói Moderate (Trung bình) | 89.000.000 | 2 hàm |
Comprehensive (Toàn diện) | 116.000.000 | 2 hàm |
Hàm duy trì của nha khoa | Miễn phí | 1 cặp |
Hàm duy trì của nha khoa (làm lại lần 2) | 1.000.000 | 1 hàm |
Hàm duy trì chính hãng Vivera | 6.000.000 | 1 cặp |
Thay hàm duy trì chính hãng Vivera | 15.000.000 | 3 cặp |
HÀM DUY TRÌ | GIÁ | ĐƠN VỊ |
Khí cụ duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp (Hawley) | 2.000.000 | 1 hàm |
Máng duy trì chỉnh nha | 2.000.000 | 1 hàm |
BẢNG GIÁ NHỔ RĂNG
Nhổ răng là một thủ thuật không quá phức tạp trong nha khoa. Tùy theo vị trí và độ khó của quá trình nhổ răng mà chi phí sẽ khác nhau. Bảng giá niêm yết dịch vụ nhổ răng trên toàn Hệ thống Nha khoa Đại Nam như sau
BẢNG GIÁ NHỔ RĂNG | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ | ĐƠN VỊ |
Răng trẻ em (Răng sữa) | Miễn phí | 1 răng |
Nhổ răng vĩnh viễn | 300.000 - 1.500.000 | 1 răng |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu | 2.000.000 - 5.000.000 | 1 răng |
BẢNG GIÁ CẠO VÔI - VIÊM NƯỚU - NHA CHU
Những bệnh lý như viêm nướu, viêm nha chu nếu không được điều trị kịp thời sẽ gây ra nhiều bệnh lý răng miệng nghiêm trọng hơn. Chi phí điều trị các bệnh này sẽ khác nhau tùy theo mức độ và tình trạng của bệnh. Dưới đây là bảng giá Cao vôi – Viêm nướu – Nha chu tại Nha khoa Đại Nam cho khách hàng tham khảo.
BẢNG GIÁ CẠO VÔI - VIÊM NHA CHU | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ | ĐƠN VỊ |
Điều trị viêm nha chu | 200.000-400.000 | 1 lần/1 răng |
Cạo vôi răng | 200.000-500.000 | 2 hàm |
BẢNG GIÁ TRÁM RĂNG
Các bác sĩ nha khoa khuyên rằng, khi răng bị sâu nhẹ, răng bị vết mẻ nhỏ,… thì nên thực hiện trám răng càng sớm càng tốt. Có nhiều loại vật liệu trám răng khác nhau. Mỗi loại có giá thành khác nhau. Dưới đây là bảng giá niêm yết tại Nha khoa Đại Nam khách hàng có thể tham khảo:
BẢNG GIÁ TRÁM RĂNG | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ | ĐƠN VỊ |
Trám răng Composite | 300.000 - 500.000 | 1 răng |
Trám răng sâu (trẻ em) | 100,000 | 1 răng |
Trám bít hố răng (trẻ em) | 150.000 | 1 răng |
Che tủy với Biodentin | 1.000.000 - 1.500.000 | 1 răng |
BẢNG GIÁ CHỮA TỦY
Chữa tủy là việc làm cần thiết khi tủy răng bị viêm nhiễm, tổn thương. Mức giá chữa tủy răng phụ thuộc vào trình trạng viêm nhiễm và vị trí cần lấy tủy. Thông thường, những chiếc răng phía trong sẽ có giá lấy tủy cao hơn phía trước. Bảng giá niêm yết dịch vụ chữa tủy tại Hệ thống Nha khoa Đại Nam như sau:
BẢNG GIÁ CẮT CHÓP - CHỮA TỦY | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ | ĐƠN VỊ |
Chữa tủy răng trẻ em | 300.000 - 500.000 | 1 răng |
Chữa tủy người lớn | 1.000.000 - 2.000.000 | 1 răng |
Chữa tủy lại | 1.500.000-3.000.000 | 1 răng |
Cắt chóp răng (bao gồm chi phí chữa tủy lại) | 5.000.000 - 12.000.000 | 1 răng |
BẢNG GIÁ TẨY TRẮNG RĂNG
Tẩy trắng răng là phương pháp lấy lại nụ cười trắng sáng và tự tin một cách nhanh nhất. Bạn nên tẩy trắng răng từ 6 – 1 năm một lần. Dịch vụ tẩy trắng răng cũng có chi phí rất phải chẳng, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Dưới đây là bảng giá tẩy trắng răng tại Nha khoa Đại Nam cho khách hàng tham khảo.
BẢNG GIÁ TẨY TRẮNG RĂNG | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Tẩy trắng tại nhà | 800.000 | 1 hàm |
Tẩy trắng tại phòng khám | 1.250.000 | 1 hàm |
Combo tẩy trắng (Tại phòng khám + tại nhà) | 3.000.000 | 2 hàm |
Tẩy trắng không ê buốt | 4.000.000 | 2 hàm |
Thuốc tẩy trắng | 350,000 - 400,000 | 1 tuýp |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CẮT NƯỚU
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ ĐÍNH ĐÁ
Đính đá trên răng là một hình thức làm đẹp cho răng được giới trẻ rất ưa chuộng. Đính đá trên răng sẽ giúp nụ cười trở nên lấp lánh và gây ấn tượng với người đối diện. Chi phí đính đá trên răng cũng khá hợp lý. Dưới đây là bảng giá dịch vụ đính đá trên răng tại Nha khoa Đại Nam.
BẢNG GIÁ ĐÍNH ĐÁ LÊN RĂNG | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ | ĐƠN VỊ |
Đính đá nha khoa | 600.000 | 1 đá/ 1 răng |
Phí đính đá lên răng | 300.000 | 1 đá/ 1 răng |