Bảng giá niêm yết Hệ thống Nha khoa Đại Nam
Với mong muốn mang lại trải nghiệm dịch vụ tốt nhất cho khách hàng, Nha Khoa Đại Nam đã xây dựng bảng giá dịch vụ nha khoa hợp lý với nhiều mức giá rõ ràng cho từng dịch vụ, phù hợp với từng khách hàng. Thông tin bảng giá được liệt kê chi tiết, rõ ràng với 4 nhóm dịch vụ chính, giúp khách hàng thuận tiện hơn trong việc lựa chọn và an tâm điều trị. Đến với Nha Khoa Đại Nam, khách hàng sẽ được miễn phí hoàn toàn thăm khám và tư vấn trực tiếp từ đội ngũ bác sĩ giỏi hơn 25 năm kinh nghiệm. Ngoài ra, tại Nha Khoa, khách hàng còn được hỗ trợ thanh toán trả góp với lãi suất 0%.
DỊCH VỤ NHA KHOA TỔNG QUÁT
Thăm khám nha khoa định kỳ 6 tháng/lần, để kịp thời phát hiện những bệnh lý răng miệng và được bác sĩ tư vấn giải pháp điều trị phù hợp. Dưới đây là bảng giá dịch vụ nha khoa tổng quát tại Nha khoa Đại Nam.
BẢNG GIÁ KHÁM VÀ TƯ VẤN | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Khám và tư vấn | Miễn phí | 1 khách |
Chụp X - Quang | Miễn phí | 2 hàm |
Chụp Panoramic (Miễn phí khi niềng) | 300.000 | 2 hàm |
Chụp Cephalo (Miễn phí khi niềng) | 300.000 | 2 hàm |
Chụp CT (Miễn phí khi cấy Implant) | 500.000 | 2 hàm |
BẢNG GIÁ CẠO VÔI - VIÊM NƯỚU - NHA CHU | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Điều trị viêm nha chu | 500.000 - 700.000 | 1 lần/1 răng |
Điều trị viêm nha chu không phẫu thuật | 700.000 | 1 lần/1 răng |
Điều trị viêm nha chu có phẫu thuật | 1.500.000 | 1 lần/1 răng |
Cạo vôi răng | 500.000 - 1.000.000 | 2 hàm |
BẢNG GIÁ NHỔ RĂNG | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Răng trẻ em (Răng sữa) | Miễn phí | 1 răng |
Nhổ răng vĩnh viễn | 300.000 - 1.500.000 | 1 răng |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu | 2.000.000 - 5.000.000 | 1 răng |
Nhổ răng khôn hàm trên | 1.000.000 - 3.000.000 | 1 răng |
Nhổ răng khôn hàm dưới | 1.000.000 - 5.000.000 | 1 răng |
Nhổ răng ngầm | 5.000.000 - 10.000.000 | 1 răng |
BẢNG GIÁ CẮT CHÓP - CHỮA TỦY | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Chữa tủy răng trẻ em | 300.000 - 500.000 | 1 răng |
Chữa tủy người lớn | 1.000.000 - 2.000.000 | 1 răng |
Chữa tủy | 1.000.000 - 2.000.000 | 1 răng |
Chữa tủy lại | 1.500.000 - 3.000.000 | 1 răng |
Cắt chóp răng (bao gồm chi phí chữa tủy lại) | 5.000.000 - 12.000.000 | 1 răng |
BẢNG GIÁ TRÁM RĂNG | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Trám răng Composite | 300.000 - 500.000 | 1 răng |
Trám răng sâu (trẻ em) | 100.000 | 1 răng |
Trám bít hố răng (trẻ em) | 150.000 | 1 răng |
Che tủy với Biodentin | 1.000.000 - 1.500.000 | 1 răng |
ĐIỀU TRỊ CƯỜI HỞ LỢI | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Cắt nướu không dời xương ổ | 1.000.000 | 1 răng |
Cắt nướu dời xương ổ | 1.700.000 | 1 răng |
Cười hở lợi – Điều trị bằng filler | 15.000.000 | 1 liệu trình |
Tiêm Botox | 15.000.000 | 1 liệu trình |
BẢNG GIÁ TẨY TRẮNG RĂNG | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Tẩy trắng tại nhà | 800.000 | 1 hàm |
Tẩy trắng tại phòng khám | 1.250.000 | 1 hàm |
Combo tẩy trắng (Tại phòng khám + tại nhà) | 3.000.000 | 2 hàm |
Tẩy trắng không ê buốt | 4.000.000 | 2 hàm |
Thuốc tẩy trắng | 350.000 - 400.000 | 1 tuýp |
BẢNG GIÁ CÙI GIẢ - ĐÍNH ĐÁ | ||
---|---|---|
CÙI GIẢ | GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Cùi giả tiêu chuẩn | 500.000 | 1 răng |
Cùi giả Titan | 800.000 | 1 răng |
Cùi giả Titan phủ sứ | 1.000.000 | 1 răng |
Cùi giả Cercon | 4.000.000 | 1 răng |
Chốt sợi thủy tinh | 1.000.000 - 1.500.000 | 1 răng |
Chốt sợi | 1.000.000 | 1 răng |
Chốt sợi kim loại | 500.000 | 1 răng |
Chốt sợi sứ | 3.000.000 | 1 răng |
DỊCH VỤ ĐÍNH ĐÁ | GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Đính đá nha khoa | 700.000 - 1.000.000 - 1.500.000 | 1 đá/1 răng |
Phí đính đá lên răng | 500.000 | 1 đá/1 răng |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP | GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Tháo lắp nhựa, Composite | 300.000 - 500.000 - 700.000 - 1.000.000 | 1 răng |
Răng sứ tháo lắp | 1.000.000 | 1 răng |
Hàm khung tiêu chuẩn | 2.000.000 | 1 hàm |
Hàm khung Titan | 3.000.000 - 5.000.000 | 1 hàm |
Hàm khung Crom Coban | 3.000.000 | 1 hàm |
Hàm dẻo | 2.000.000 | 1 hàm |
Vá hàm | 500.000 | 1 lần |
Lưu ý: Tỷ giá đô trên bảng giá mang tính chất tham khảo. Sẽ được quy đổi theo ngân hàng Vietcombank tại thời điểm quý khách làm dịch vụ
DỊCH VỤ TRỒNG RĂNG IMPLANT
Trồng răng Implant là phương pháp khôi phục răng đã mất hiện đại nhất hiện nay. Tại Hệ thống Nha khoa Đại Nam, chi phí trồng răng Implant đã bao gồm trụ Implant và khớp nối Abutment, ca trồng răng implant được thực hiện dưới sự chỉ đạo trực tiếp bởi Thạc sĩ, bác sĩ Implant Hoa Kỳ Hồ Ngọc Tiên Trung - Tổng giám đốc Hệ thống Nha khoa Đại Nam. Chúng tôi cam kết tất cả các dòng trụ Implant đều được nhập khẩu trực tiếp tại nước ngoài, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chất lượng cùng chế độ bảo hành trọn đời.
Dưới đây là bảng giá dịch vụ trồng răng Implant tại Hệ thống Nha khoa Đại Nam.
Lưu ý: Trụ Implant Neo Biotech không áp dụng ở khu vực Tp.HCM
TRỒNG RĂNG IMPLANT TỪNG TRỤ | |||
---|---|---|---|
LOẠI TRỤ | GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Neo Biotech (Hàn Quốc) | 15.000.000 | 600 | 1 Implant |
Megagen – Active (Hàn Quốc) | 18.800.000 | 800 | 1 Implant |
Kontact (Pháp)
|
23.500.000 | 1.000 | 1 Implant |
Nobel Biocare – Active (Mỹ)
|
35.250.000 | 1.500 | 1 Implant |
Straumann (Thụy Sĩ)
|
35.250.000 | 1.500 | 1 Implant |
Zygoma 1 Trụ
|
100.000.000 | 4.250 | 1 Implant |
Đối với những trường hợp mất nhiều răng hoặc mất toàn bộ răng, thì phục hình răng bằng phương pháp trồng răng toàn hàm All On 4, All On 6 là sự lựa chọn tốt nhất. Phương pháp này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian, mà còn tối ưu hóa chi phí điều trị so với trồng Implant từng trụ.
BẢNG GIÁ TRỒNG RĂNG TOÀN HÀM | |||
---|---|---|---|
ALL ON 4 | GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Megagen (Hàn Quốc) | 141.000.000 | 6000 | 1 hàm |
Kontact (Pháp) | 152.750.000 | 6.500 | 1 hàm |
Nobel Biocare (Hoa Kỳ) | 282.000.000 | 12.000 | 1 hàm |
Straumann (Thụy sĩ) | 282.000.000 | 12.000 | 1 hàm |
Zygoma Implant toàn hàm | 500.000.000 | 21.270 | 1 hàm |
Zygomatics Implant (Đức/Thụy sĩ) | 100.000.000 | 4.250 | 1 trụ |
ALL ON 6 | GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Megagen (Hàn Quốc) | 176.250.000 | 7.500 | 1 hàm |
Kontact (Pháp) | 199.750.000 | 8.500 | 1 hàm |
Nobel Biocare (Hoa Kỳ) | 329.000.000 | 14.000 | 1 hàm |
Straumann (Thụy sĩ) | 329.000.000 | 14.000 | 1 hàm |
Zygomatics Implant (Đức/Thụy sĩ) | 100.000.000 | 4.250 | 1 trụ |
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ LÊN IMPLANT ALL ON X | GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Thanh Bar: Khung hàm titan có cùi All On 4 (Chưa tính răng sứ) | 40.000.000 | 1.667 | 1 hàm |
Thanh Bar: Khung hàm titan có cùi All On 6 (Chưa tính răng sứ) | 45.000.000 | 1.914 | 1 hàm |
Răng sứ (Theo bảng giá răng sứ) | |||
LÀM LẠI RĂNG COMPOSITE TRÊN ALL ON X | GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Thanh bar không có cùi | 20.000.000 | 851 | 1 hàm |
Răng sinh học trên hàm nhựa | 1.000.000 | 42,55 | 1 răng |
PHỤC HÌNH RĂNG IMPLANT ALL ON X (ĐÃ CẮM NƠI KHÁC) | GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Muiti/Cylender (Chưa thanh bar và răng) | 11.750.000 - 14.110.000 | 500 - 600 | 1 trụ |
Một số trường hợp do bị mất răng quá lâu năm dẫn đến xương hàm tiêu biến thì cần phải tiến hành ghép xương hàm trước khi trồng răng Implant. Điều này sẽ giúp trụ răng Implant tích hợp với xương hàm vững chắc hơn, đảm bảo khả năng chịu lực nhai tốt nhất, ngăn ngừa được tình trạng chân trụ Implant bị hở sau thời gian sử dụng.
BẢNG GIÁ GHÉP NƯỚU - GHÉP XƯƠNG - NÂNG XOANG | |||
---|---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Nhổ răng - ghép xương | 5.000.000 | 213 | 1 răng |
Nhổ răng - ghép màn huyết tương | 5.000.000 | 213 | 1 răng |
Ghép nướu | 5.000.000 | 213 | 1 răng |
Ghép Alloderm | 6.000.000 | 255 | 1 miếng |
Ghép Mucoderm | 5.640.000 | 240 | 1 miếng |
Ghép xương bột nhân tạo và màng xương (ghép xương lẻ) | 4.700.000 | 200 - 500 | 1 răng |
Ghép xương khối (xương cằm, xương cành cao, xương chậu) | 40.000.000 | 1.000 - 1.700 | 1 lần làm |
Nâng xoang kín | 7.050.000 | 300 - 500 | 1 răng |
Nâng xoang hở | 23.500.000 - 47.000.000 | 1.000 - 2.000 | 1 răng |
Abutment sứ (cộng thêm) | 2.303.000 | 98 | 1 răng |
Abutment kim loại (đặt Implant ở nơi khác) | 7.050.000 - 9.400.000 | 300 - 400 | 1 răng |
Abutment sứ (đặt Implant ở nơi khác) | 9.400.000 - 11.750.000 | 400 - 500 | 1 răng |
Tháo Implant | 2.303.000 | 98 | 1 trụ |
Tiền mê | 5.000.000 | 213 | 1 liệu trình |
Gây mê toàn phần | 15.000.000 - 30.000.000 | 638 - 1.276 | 1 liệu trình |
DỊCH VỤ RĂNG SỨ THẨM MỸ
Bọc răng sứ thẩm mỹ là một giải pháp phục hình và làm đẹp răng được nhiều người ưa chuộng nhất hiện nay. Bọc răng sứ giúp mang lại hàm răng đều, đẹp và trắng sáng tự nhiên như răng thật. Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Nha khoa Đại Nam có đa dạng các dòng răng sứ với phân khúc giá khác nhau, từ bình dân đến cao cấp, nhập khẩu chính hãng từ Đức và Hoa Kỳ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn. Đặc biệt, Nha khoa Đại Nam sở hữu labo chế tác răng sứ độc quyền, sẽ đảm bảo tạo ra những chiếc răng sứ với độ thẩm mỹ và tính chính xác cao nhất trong thời gian ngắn nhất.
BẢNG GIÁ RĂNG SỨ THẨM MỸ | |||
---|---|---|---|
BỌC RĂNG SỨ | GIÁ DỰ KIẾN/1 RĂNG | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH |
Răng sứ Mỹ | 1.000.000 | Mỹ | 3 năm |
Răng sứ Titan | 2.000.000 | Mỹ | 6 năm |
Răng sứ Zirconia Crystal | 4.000.000 | Đức | 8 năm |
Răng toàn sứ Cercon / Vita / Venus | 5.000.000 | Đức | 10 năm |
Răng sứ Cercon Heat (HT)/ XT | 6.000.000 | Đức | 12 năm |
Răng Sứ Diamond (Kim Cương) | 7.000.000 | Mỹ | 15 năm |
Răng sứ Emax | 7.000.000 | Đức | 15 năm |
Răng sứ Lava Plus – 3M ESPE | 8.000.000 | Mỹ | 15 năm |
Răng Sứ Diamond VITA | 10.000.000 | Mỹ | 20 năm |
Răng sứ Ngọc Trai | 10.000.000 | Mỹ | 20 năm |
Răng sứ Nacera | 10.000.000 | Đức | 20 năm |
Răng sứ Nano | 12.000.000 | Mỹ | 25 năm |
Răng sứ Quý Kim | 15.000.000 | Mỹ | 25 năm |
Răng sứ Diamond Plus | 20.000.000 | Mỹ | Vĩnh viễn |
InLay | 5.000.000 | Mỹ | 10 năm |
OnLay | 5.000.000 | Mỹ | 10 năm |
OverLay | 5.000.000 | Mỹ | 10 năm |
DÁN SỨ | GIÁ DỰ KIẾN/1 RĂNG | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH |
Mặt dán sứ Emax | 8.000.000 | Đức | 10 năm |
Mặt dán sứ LiSi | 10.000.000 | Mỹ | 20 năm |
Mặt dán sứ Diamond Vita | 12.000.000 | Mỹ | 25 năm |
Dán sứ Nano | 15.000.000 | Mỹ | 30 năm |
DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG
Niềng răng là phương pháp chỉnh nha khắc phục các khuyết điểm như hô, móm, khấp khểnh, lệch lạc… giúp khách hàng sở hữu nụ cười tự tin và rạng rỡ. Tại Hệ thống Nha Khoa Đại Nam có nhiều phương pháp niềng răng với mức chi phí khác nhau, nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Tùy vào từng tình trạng răng miệng, cũng như mong muốn và điều kiện tài chính của mỗi khách hàng, các bác sĩ sẽ tư vấn các loại niềng răng phù hợp nhất.
BẢNG GIÁ CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG | ||
---|---|---|
CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Khám chụp phim, tư vấn: Có niềng | Miễn phí | 1 liệu trình |
Khám chụp phim, tư vấn: Không niềng | 500.000 | 1 liệu trình |
Niềng răng mắc cài kim loại tiêu chuẩn | 35.000.000 - 38.000.000 | 2 hàm |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc | 43.000.000 | 2 hàm |
Niềng răng mắc cài sứ (3M) tiêu chuẩn | 50.000.000 | 2 hàm |
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc | 55.000.000 | 2 hàm |
Khí cụ nong hàm | 5.000.000 - 10.000.000 | 1 hàm |
Minivis | 1.500.000 - 2.000.000 | 1 vít |
NIỀNG RĂNG TRONG SUỐT INVISALIGN MỸ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Thăm khám tư vấn | Miễn phí | Lần |
Scan | Miễn phí | Lần |
Clincheck - mô phỏng kết quả (Chốt dịch vụ) | Miễn phí | Lần |
Clincheck - mô phỏng kết quả (Hủy dịch vụ) | 5.000.000 | Lần |
Gói Express (Tức thì) | 34.000.000 | 2 hàm |
Gói Essentials (By Invisalign) | 50.000.000 | 2 hàm |
Gói Lite (Nhẹ) | 69.000.000 | 2 hàm |
Gói Moderate (Trung bình) | 89.000.000 | 2 hàm |
Comprehensive (Toàn diện) | 116.000.000 | 2 hàm |
Hàm duy trì của nha khoa | Miễn phí | 1 cặp |
Hàm duy trì của nha khoa (làm lại lần 2) | 1.000.000 | 1 hàm |
Hàm duy trì chính hãng Vivera | 6.000.000 | 1 cặp |
Thay hàm duy trì chính hãng Vivera | 15.000.000 | 3 cặp |
HÀM DUY TRÌ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Khí cụ duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp (Hawley) | 2.000.000 | 1 hàm |
Máng duy trì chỉnh nha | 2.000.000 | 1 hàm |
Hàm Hawley duy trì chỉnh nha | 2.000.000 | 1 hàm |
Khung duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp | 2.000.000 | 1 hàm |
Khung duy trì kết quả chỉnh nha cố định | 2.000.000 | 1 hàm |