Bảng giá niêm yết Hệ thống Nha khoa Đại Nam
Với mong muốn mang lại trải nghiệm dịch vụ tốt nhất cho khách hàng, Nha Khoa Đại Nam đã xây dựng bảng giá dịch vụ nha khoa hợp lý với nhiều mức giá rõ ràng cho từng dịch vụ, phù hợp với từng khách hàng. Thông tin bảng giá được liệt kê chi tiết, rõ ràng với 4 nhóm dịch vụ chính, giúp khách hàng thuận tiện hơn trong việc lựa chọn và an tâm điều trị. Đến với Nha Khoa Đại Nam, khách hàng sẽ được miễn phí hoàn toàn thăm khám và tư vấn trực tiếp từ đội ngũ bác sĩ giỏi hơn 25 năm kinh nghiệm. Ngoài ra, tại Nha Khoa, khách hàng còn được hỗ trợ thanh toán trả góp với lãi suất 0%.
DỊCH VỤ NHA KHOA TỔNG QUÁT
Thăm khám nha khoa định kỳ 6 tháng/lần, để kịp thời phát hiện những bệnh lý răng miệng và được bác sĩ tư vấn giải pháp điều trị phù hợp. Dưới đây là bảng giá dịch vụ nha khoa tổng quát tại Nha khoa Đại Nam.
BẢNG GIÁ KHÁM VÀ TƯ VẤN | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Khám và tư vấn | Miễn phí | 1 khách |
Chụp X - Quang | Miễn phí | 2 hàm |
Chụp Panoramic (Miễn phí khi niềng) | 300.000 | 2 hàm |
Chụp Cephalo (Miễn phí khi niềng) | 300.000 | 2 hàm |
Chụp CT (Miễn phí khi cấy Implant) | 500.000 | 2 hàm |
BẢNG GIÁ CẠO VÔI - VIÊM NƯỚU - NHA CHU | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Điều trị viêm nha chu | 500.000 - 700.000 | 1 lần/1 răng |
Điều trị viêm nha chu không phẫu thuật | 700.000 | 1 lần/1 răng |
Điều trị viêm nha chu có phẫu thuật | 1.500.000 | 1 lần/1 răng |
Cạo vôi răng | 500.000 - 1.000.000 | 2 hàm |
BẢNG GIÁ NHỔ RĂNG | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Răng trẻ em (Răng sữa) | Miễn phí | 1 răng |
Nhổ răng vĩnh viễn | 300.000 - 1.500.000 | 1 răng |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu | 2.000.000 - 5.000.000 | 1 răng |
Nhổ răng khôn hàm trên | 1.000.000 - 3.000.000 | 1 răng |
Nhổ răng khôn hàm dưới | 1.000.000 - 5.000.000 | 1 răng |
Nhổ răng ngầm | 5.000.000 - 10.000.000 | 1 răng |
BẢNG GIÁ CẮT CHÓP - CHỮA TỦY | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Chữa tủy răng trẻ em | 300.000 - 500.000 | 1 răng |
Chữa tủy người lớn | 1.000.000 - 2.000.000 | 1 răng |
Chữa tủy | 1.000.000 - 2.000.000 | 1 răng |
Chữa tủy lại | 1.500.000 - 3.000.000 | 1 răng |
Cắt chóp răng (bao gồm chi phí chữa tủy lại) | 5.000.000 - 12.000.000 | 1 răng |
BẢNG GIÁ TRÁM RĂNG | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Trám răng Composite | 300.000 - 500.000 | 1 răng |
Trám răng sâu (trẻ em) | 100.000 | 1 răng |
Trám bít hố răng (trẻ em) | 150.000 | 1 răng |
Che tủy với Biodentin | 1.000.000 - 1.500.000 | 1 răng |
ĐIỀU TRỊ CƯỜI HỞ LỢI | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Cắt nướu không dời xương ổ | 1.000.000 | 1 răng |
Cắt nướu dời xương ổ | 1.700.000 | 1 răng |
Cười hở lợi – Điều trị bằng filler | 15.000.000 | 1 liệu trình |
Tiêm Botox | 15.000.000 | 1 liệu trình |
BẢNG GIÁ TẨY TRẮNG RĂNG | ||
---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Tẩy trắng tại nhà | 800.000 | 1 hàm |
Tẩy trắng tại phòng khám | 1.250.000 | 1 hàm |
Combo tẩy trắng (Tại phòng khám + tại nhà) | 3.000.000 | 2 hàm |
Thuốc tẩy trắng | 350.000 - 400.000 | 1 tuýp |
BẢNG GIÁ CÙI GIẢ - ĐÍNH ĐÁ | ||
---|---|---|
CÙI GIẢ | GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Cùi giả tiêu chuẩn | 500.000 | 1 răng |
Cùi giả Titan | 800.000 | 1 răng |
Cùi giả Titan phủ sứ | 1.000.000 | 1 răng |
Cùi giả Cercon | 4.000.000 | 1 răng |
Chốt sợi thủy tinh | 1.000.000 - 1.500.000 | 1 răng |
Chốt sợi | 1.000.000 | 1 răng |
Chốt sợi kim loại | 500.000 | 1 răng |
Chốt sợi sứ | 3.000.000 | 1 răng |
DỊCH VỤ ĐÍNH ĐÁ | GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Đính đá nha khoa | 700.000 - 1.000.000 - 1.500.000 | 1 đá/1 răng |
Phí đính đá lên răng | 500.000 | 1 đá/1 răng |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP | GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
Tháo lắp nhựa, Composite | 300.000 - 500.000 - 700.000 - 1.000.000 | 1 răng |
Răng sứ tháo lắp | 1.000.000 | 1 răng |
Hàm khung tiêu chuẩn | 2.000.000 | 1 hàm |
Hàm khung Titan | 3.000.000 - 5.000.000 | 1 hàm |
Hàm khung Crom Coban | 3.000.000 | 1 hàm |
Hàm dẻo | 2.000.000 | 1 hàm |
Vá hàm | 500.000 | 1 lần |
Lưu ý: Tỷ giá đô trên bảng giá mang tính chất tham khảo. Sẽ được quy đổi theo ngân hàng Vietcombank tại thời điểm quý khách làm dịch vụ
DỊCH VỤ TRỒNG RĂNG IMPLANT
Trồng răng Implant là phương pháp khôi phục răng đã mất hiện đại nhất hiện nay. Tại Hệ thống Nha khoa Đại Nam, chi phí trồng răng Implant đã bao gồm trụ Implant và khớp nối Abutment, ca trồng răng implant được thực hiện dưới sự chỉ đạo trực tiếp bởi Thạc sĩ, bác sĩ Implant Hoa Kỳ Hồ Ngọc Tiên Trung - Tổng giám đốc Hệ thống Nha khoa Đại Nam. Chúng tôi cam kết tất cả các dòng trụ Implant đều được nhập khẩu trực tiếp tại nước ngoài, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chất lượng cùng chế độ bảo hành trọn đời.
Dưới đây là bảng giá dịch vụ trồng răng Implant tại Hệ thống Nha khoa Đại Nam.
TRỒNG RĂNG IMPLANT TỪNG TRỤ | |||
---|---|---|---|
LOẠI TRỤ | GIÁ DỰ KIẾN THEO TỶ GIÁ USD/1 IMPLANT | GIÁ (USD)/1 IMPLANT | BẢO HÀNH |
Neo Biotech (Hàn Quốc) | 15.000.000 | 600 | 8 năm |
Dentium (Hàn Quốc) | 17.000.000 - 18.250.000 | 730 | 8 năm |
Megagen – Active (Hàn Quốc) | 18.800.000 - 20.000.000 | 800 | 10 năm |
Kontact (Pháp)
|
23.500.000 - 25.000.000 | 1.000 | Trọn đời |
Nobel Biocare – Active (Mỹ)
|
35.250.000 - 37.500.000 | 1.500 | Trọn đời |
Straumann (Thụy Sĩ)
|
35.250.000 - 37.500.000 | 1.500 | Trọn đời |
Zygoma 1 Trụ
|
100.000.000 - 106.250.000 | 4.250 | Trọn đời |
Đối với những trường hợp mất nhiều răng hoặc mất toàn bộ răng, thì phục hình răng bằng phương pháp trồng răng toàn hàm All On 4, All On 6 là sự lựa chọn tốt nhất. Phương pháp này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian, mà còn tối ưu hóa chi phí điều trị so với trồng Implant từng trụ.
BẢNG GIÁ TRỒNG RĂNG TOÀN HÀM | |||
---|---|---|---|
ALL ON 4 | GIÁ DỰ KIẾN THEO TỶ GIÁ USD | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Megagen (Hàn Quốc) | 141.000.000 - 150.000.000 | 6.000 | 1 hàm |
Kontact (Pháp) | 152.750.000 - 162.500.000 | 6.500 | 1 hàm |
Nobel Biocare (Hoa Kỳ) | 282.000.000 - 300.000.000 | 12.000 | 1 hàm |
Straumann (Thụy sĩ) | 282.000.000 - 300.000.000 | 12.000 | 1 hàm |
Zygoma Implant toàn hàm | 500.000.000 - 531.750.000 | 21.270 | 1 hàm |
ALL ON 6 | GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Megagen (Hàn Quốc) | 176.250.000 - 187.500.000 | 7.500 | 1 hàm |
Kontact (Pháp) | 199.750.000 - 212.500.000 | 8.500 | 1 hàm |
Nobel Biocare (Hoa Kỳ) | 329.000.000 - 350.000.000 | 14.000 | 1 hàm |
Straumann (Thụy sĩ) | 329.000.000 - 350.000.000 | 14.000 | 1 hàm |
Zygomatics Implant (Đức/Thụy sĩ) | 100.000.000 - 106.250.000 | 4.250 | 1 trụ |
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ LÊN IMPLANT ALL ON X | GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Thanh Bar: Khung hàm titan có cùi All On 4 (Chưa tính răng sứ) | 40.000.000 - 41.675.000 | 1.667 | 1 hàm |
Thanh Bar: Khung hàm titan có cùi All On 6 (Chưa tính răng sứ) | 45.000.000 - 47.850.000 | 1.914 | 1 hàm |
Răng sứ (Theo bảng giá răng sứ) | |||
LÀM LẠI RĂNG COMPOSITE TRÊN ALL ON X | GIÁ DỰ KIẾN(VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Thanh bar không có cùi | 20.000.000 - 21.275.000 | 851 | 1 hàm |
Răng sinh học trên hàm nhựa | 1.000.000 - 1.064.000 | 42,55 | 1 răng |
PHỤC HÌNH RĂNG IMPLANT ALL ON X (ĐÃ CẮM NƠI KHÁC) | GIÁ DỰ KIẾN (VNĐ) | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Multi/Cylender (Chưa thanh bar và răng) | 11.750.000 - 15.000.000 | 500 - 600 | 1 trụ |
Một số trường hợp do bị mất răng quá lâu năm dẫn đến xương hàm tiêu biến thì cần phải tiến hành ghép xương hàm trước khi trồng răng Implant. Điều này sẽ giúp trụ răng Implant tích hợp với xương hàm vững chắc hơn, đảm bảo khả năng chịu lực nhai tốt nhất, ngăn ngừa được tình trạng chân trụ Implant bị hở sau thời gian sử dụng.
BẢNG GIÁ GHÉP NƯỚU - GHÉP XƯƠNG - NÂNG XOANG | |||
---|---|---|---|
DỊCH VỤ | GIÁ DỰ KIẾN THEO TỶ GIÁ USD | GIÁ (USD) | ĐƠN VỊ |
Nhổ răng - ghép xương | 5.000.000 - 5.325.000 | 213 | 1 răng |
Nhổ răng - ghép màn huyết tương | 5.000.000 - 5.325.000 | 213 | 1 răng |
Ghép nướu | 5.000.000 - 5.325.000 | 213 | 1 răng |
Ghép Alloderm | 6.000.000 - 6.375.000 | 255 | 1 miếng |
Ghép Mucoderm | 5.640.000 - 6.000.000 | 240 | 1 miếng |
Ghép xương bột nhân tạo và màng xương (ghép xương lẻ) | 4.700.000 - 12.500.000 | 200 - 500 | 1 răng |
Ghép xương khối (xương cằm, xương cành cao, xương chậu) | 25.000.000 - 42.500.000 | 1.000 - 1.700 | 1 lần làm |
Nâng xoang kín | 7.050.000 - 12.500.000 | 300 - 500 | 1 răng |
Nâng xoang hở | 23.500.000 - 50.000.000 | 1.000 - 2.000 | 1 răng |
Abutment sứ (cộng thêm) | 2.303.000 - 2.450.000 | 98 | 1 răng |
Abutment kim loại (đặt Implant ở nơi khác) | 7.050.000 - 10.000.000 | 300 - 400 | 1 răng |
Abutment sứ (đặt Implant ở nơi khác) | 9.400.000 - 12.500.000 | 400 - 500 | 1 răng |
Tháo Implant | 2.303.000 - 2.450.000 | 98 | 1 trụ |
Tiền mê | 5.000.000 - 5.325.000 | 213 | 1 liệu trình |
Gây mê toàn phần | 15.000.000 - 31.900.000 | 638 - 1.276 | 1 liệu trình |
DỊCH VỤ RĂNG SỨ THẨM MỸ
Bọc răng sứ thẩm mỹ là một giải pháp phục hình và làm đẹp răng được nhiều người ưa chuộng nhất hiện nay. Bọc răng sứ giúp mang lại hàm răng đều, đẹp và trắng sáng tự nhiên như răng thật. Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Nha khoa Đại Nam có đa dạng các dòng răng sứ với phân khúc giá khác nhau, từ bình dân đến cao cấp, nhập khẩu chính hãng từ Đức và Hoa Kỳ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn. Đặc biệt, Nha khoa Đại Nam sở hữu labo chế tác răng sứ độc quyền, sẽ đảm bảo tạo ra những chiếc răng sứ với độ thẩm mỹ và tính chính xác cao nhất trong thời gian ngắn nhất.
BẢNG GIÁ RĂNG SỨ THẨM MỸ | |||
---|---|---|---|
BỌC RĂNG SỨ | GIÁ DỰ KIẾN/1 RĂNG | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH |
Răng sứ Zirco Supper | 1.500.000 | Trung Quốc | 3 năm |
Răng sứ Katana Fuji | 2.500.000 | Nhật | 6 năm |
Răng sứ Zirconia Crystal | 4.000.000 | Đức | 8 năm |
Răng toàn sứ Cercon / Vita / Venus | 5.000.000 | Đức | 10 năm |
Răng sứ Cercon Heat (HT)/ XT | 6.000.000 | Đức | 12 năm |
Răng Sứ Diamond (Kim Cương) | 7.000.000 | Mỹ | 15 năm |
Răng sứ Emax | 7.000.000 | Đức | 15 năm |
Răng sứ Lava Plus – 3M ESPE | 8.000.000 | Mỹ | 15 năm |
Răng Sứ Diamond VITA | 10.000.000 | Mỹ | 20 năm |
Răng sứ Ngọc Trai | 10.000.000 | Mỹ | 20 năm |
Răng sứ Nacera | 10.000.000 | Đức | 20 năm |
Răng sứ Nano | 12.000.000 | Mỹ | 25 năm |
Răng sứ Quý Kim | 15.000.000 | Mỹ | 25 năm |
Răng sứ Diamond Plus | 20.000.000 | Mỹ | Vĩnh viễn |
InLay | 5.000.000 | Mỹ | 10 năm |
OnLay | 5.000.000 | Mỹ | 10 năm |
OverLay | 5.000.000 | Mỹ | 10 năm |
DÁN SỨ | GIÁ DỰ KIẾN/1 RĂNG | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH |
Mặt dán sứ Emax | 8.000.000 | Đức | 10 năm |
Mặt dán sứ LiSi | 10.000.000 | Mỹ | 20 năm |
Mặt dán sứ Diamond Vita | 12.000.000 | Mỹ | 25 năm |
Dán sứ Nano | 15.000.000 | Mỹ | 30 năm |
DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG
Niềng răng là phương pháp chỉnh nha khắc phục các khuyết điểm như hô, móm, khấp khểnh, lệch lạc… giúp khách hàng sở hữu nụ cười tự tin và rạng rỡ. Tại Hệ thống Nha Khoa Đại Nam có nhiều phương pháp niềng răng với mức chi phí khác nhau, nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Tùy vào từng tình trạng răng miệng, cũng như mong muốn và điều kiện tài chính của mỗi khách hàng, các bác sĩ sẽ tư vấn các loại niềng răng phù hợp nhất.
BẢNG GIÁ CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG | ||
---|---|---|
CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Khám chụp phim, tư vấn: Có niềng | Miễn phí | 1 liệu trình |
Khám chụp phim, tư vấn: Không niềng | 500.000 | 1 liệu trình |
Niềng răng mắc cài kim loại tiêu chuẩn | 28.000.000 - 38.000.000 | 2 hàm |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc | 48.000.000 | 2 hàm |
Niềng răng mắc cài sứ (3M) tiêu chuẩn | 55.000.000 | 2 hàm |
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc | 60.000.000 | 2 hàm |
Khí cụ nong hàm | 5.000.000 - 10.000.000 | 1 hàm |
Minivis | 1.500.000 - 2.000.000 | 1 vít |
NIỀNG RĂNG TRONG SUỐT INVISALIGN MỸ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Thăm khám tư vấn | Miễn phí | Lần |
Scan | Miễn phí | Lần |
Clincheck - mô phỏng kết quả (Chốt dịch vụ) | Miễn phí | Lần |
Clincheck - mô phỏng kết quả (Hủy dịch vụ) | 5.000.000 | Lần |
Gói Express (Tức thì) | 34.000.000 | 2 hàm |
Gói Essentials (By Invisalign) | 50.000.000 | 2 hàm |
Gói Lite (Nhẹ) | 69.000.000 | 2 hàm |
Gói Moderate (Trung bình) | 89.000.000 | 2 hàm |
Comprehensive (Toàn diện) | 109.000.000 - 116.000.000 | 2 hàm |
Hàm duy trì của nha khoa | Miễn phí | 1 cặp |
Hàm duy trì của nha khoa (làm lại lần 2) | 1.000.000 | 1 hàm |
Hàm duy trì chính hãng Vivera | 6.000.000 | 1 cặp |
Thay hàm duy trì chính hãng Vivera | 15.000.000 | 3 cặp |
HÀM DUY TRÌ | GIÁ DỰ KIẾN | ĐƠN VỊ |
Khí cụ duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp (Hawley) | 2.000.000 | 1 hàm |
Máng duy trì chỉnh nha | 2.000.000 | 1 hàm |
Hàm Hawley duy trì chỉnh nha | 2.000.000 | 1 hàm |
Khung duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp | 2.000.000 | 1 hàm |
Khung duy trì kết quả chỉnh nha cố định | 2.000.000 | 1 hàm |
Hệ thống Nha khoa Đại Nam - Địa chỉ chăm sóc & điều trị răng miệng uy tín
Với hơn 25 năm phát triển, chuỗi Hệ thống Nha khoa Đại Nam đã không ngừng mở rộng, trở thành một trong những thương hiệu nha khoa hàng đầu tại Việt Nam. Cùng sứ mệnh "Kiến tạo nụ cười duyên," Nha khoa Đại Nam đã và đang giúp hàng triệu khách hàng trong và ngoài nước sở hữu nụ cười xinh đẹp, tự tin và khỏe mạnh.
Đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao
Hệ thống Nha khoa Đại Nam tự hào có hơn 200 bác sĩ và gần 400 phụ tá, đứng đầu là Thạc sĩ, bác sĩ Hồ Ngọc Tiên Trung với hơn 25 năm kinh nghiệm. Bác sĩ Tiên Trung luôn không ngừng nâng cao tay nghề, dẫn dắt đội ngũ bác sĩ phát triển và đạt chứng nhận quốc tế.
Trang bị máy móc, công nghệ hiện đại ở tất cả chi nhánh
Các chi nhánh của Nha khoa Đại Nam đều được trang bị công nghệ và thiết bị hiện đại bậc nhất thế giới, đảm bảo hiệu quả điều trị cao và mang lại trải nghiệm dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Có thể kể đến như: máy Cone Beam CT 3D, ghế nha Osstem, máy Scan Itero 5D Plus, máy cạo vôi răng siêu âm, hệ thống tẩy trắng đèn chiếu, hệ thống vô trùng khép kín, máy vô trùng dụng cụ Autoclave, thiết bị đo độ ổn định của Implant – Mega ISQ, thiết bị mở rộng xương hàm Thor & BoneEx Kit…
Viện chế tác riêng, thiết kế răng độc quyền cho toàn hệ thống
Viện chế tác của Nha khoa Đại Nam không chỉ sở hữu công nghệ tiên tiến từ Đức, Anh và Mỹ mà còn liên tục cập nhật các máy móc, thiết bị mới nhất để đảm bảo quá trình chế tác răng diễn ra chính xác và nhanh chóng. Chúng tôi cam kết tạo ra những chiếc răng có tính thẩm mỹ cao, độ bền vượt trội, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của khách hàng.
Quy trình chuẩn Y khoa
Hệ thống Nha khoa Đại Nam đảm bảo quy trình vô trùng chuẩn Y khoa với phòng vô trùng riêng biệt tại tất cả chi nhánh. Các dụng cụ như găng tay, kim tiêm chỉ sử dụng một lần, còn các dụng cụ tái sử dụng sẽ được tiệt trùng nghiêm ngặt từ làm sạch, hấp sấy đến bảo quản, nhằm đảm bảo an toàn tuyệt đối cho khách hàng và tránh nguy cơ nhiễm trùng.
Đội ngũ nhân viên tư vấn và chăm sóc khách hàng chu đáo
Nhân viên tại Nha khoa Đại Nam luôn làm việc chuyên nghiệp và tận tâm, hỗ trợ khách hàng 24/7 với thái độ nhiệt tình. Chúng tôi đảm bảo dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo trước, trong và sau khi điều trị, mang lại sự thoải mái và hài lòng cho khách hàng.
Các câu hỏi thường gặp về Bảng giá dịch vụ Nha khoa Đại Nam
Bảng giá dịch vụ Nha khoa Đại Nam có áp dụng ưu đãi không?
Trên đây là bảng giá niêm yết của hệ thống và chưa bao gồm các chương trình ưu đãi. Hệ thống nha khoa Đại Nam thường xuyên có các chương trình ưu đãi đặc biệt vào những dịp lễ, tết hoặc các sự kiện quan trọng. Để nhận thông tin chi tiết về các chương trình ưu đãi, khách hàng có thể theo dõi trên website của nha khoa, fanpage, hoặc liên hệ trực tiếp với các cơ sở của nha khoa để được nhân viên tư vấn và cung cấp thông tin mới nhất.
Làm sao để xem cập nhật bảng giá dịch vụ Nha khoa Đại Nam?
Quý khách hàng có thể xem bảng giá cập nhật của nha khoa Đại Nam qua nhiều kênh thông tin. Đầu tiên, khách hàng có thể truy cập vào website chính thức của nha khoa để xem thông tin về bảng giá các dịch vụ. Ngoài ra để nhận bảng giá chi tiết và cụ thể hơn, khách hàng có thể gọi điện trực tiếp hoặc đến các cơ sở của nha khoa để được tư vấn trực tiếp. Các bảng giá thường xuyên được điều chỉnh để phản ánh đúng với chất lượng dịch vụ và xu hướng thị trường.
Nha khoa Đại Nam có hỗ trợ thanh toán trả góp không?
Nha khoa Đại Nam hỗ trợ dịch vụ thanh toán trả góp cho khách hàng sử dụng các dịch vụ như niềng răng, trồng răng Implant, răng sứ thẩm mỹ. Khách hàng có thể chọn hình thức trả góp qua các ngân hàng đối tác của nha khoa với kỳ hạn linh hoạt. Đặc biệt, nha khoa Đại Nam cung cấp các gói trả góp với lãi suất 0%, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận dịch vụ mà không phải lo lắng về chi phí ban đầu.
Bảng giá dịch vụ nha khoa tại các chi nhánh có giống nhau không?
Bảng giá tại các chi nhánh của nha khoa Đại Nam nhìn chung là giống nhau, tuy nhiên, có thể có một số khác biệt nhỏ về giá tùy thuộc vào từng cơ sở và vị trí cụ thể. Những sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố như khu vực địa lý hoặc các chi phí liên quan đến hoạt động của từng chi nhánh. Để biết thông tin chính xác và chi tiết về bảng giá tại từng chi nhánh, khách hàng có thể liên hệ với Hotline của nha khoa hoặc trực tiếp đến lễ tân của chi nhánh để được tư vấn và nhận bảng giá cụ thể.
Nha khoa Đại Nam có bao nhiêu chi nhánh và làm sao để biết địa chỉ gần nhất?
Hệ thống nha khoa Đại Nam hiện có hơn 30 chi nhánh tại các thành phố lớn trên toàn quốc. Khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy cơ sở gần nhất qua website của nha khoa, nơi cung cấp đầy đủ thông tin về địa chỉ, số điện thoại liên hệ, và giờ làm việc của từng cơ sở. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn qua hotline để được hỗ trợ tìm cơ sở gần nhất và đặt lịch khám.
Bảng giá dịch vụ nha khoa tại Nha khoa Đại Nam được thiết kế rõ ràng và hợp lý, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn dịch vụ phù hợp. Để nhận thêm thông tin chi tiết hoặc tư vấn cá nhân, vui lòng liên hệ trực tiếp với các chi nhánh hoặc qua hotline của chúng tôi.